Để nhanh chóng được tư vấn, báo giá quý khách hãy bấm nút    ‘GỌI NGAY’ hoặc liên hệ chúng tôi qua nút ‘Zalo’.

 

Bảo hiểm lái xe, phụ xe và người ngồi trên xe ô tô, xe máy.

Đây là gói bảo hiểm tự nguyện không bắt buộc bán kèm theo bảo hiểm trách nhiệm dân sự dành cho các loại xe cơ giới (như ô tô, xe máy), nhưng rất cần thiết vì bạn sẽ được công ty bảo hiểm chia sẻ những thiệt hại về thân thể do tai nạn khi đang trên xe, lên xuống xe trong quá trình xe đang tham gia giao thông.

Bảo hiểm lái xe, phụ xe và người ngồi trên xe
Bảo hiểm lái xe, phụ xe và người ngồi trên xe

 

1. Đối tượng bảo hiểm:

Lái xe, phụ xe và những người khác được chở trên xe ô tô, xe máy.

2. Phạm vi bảo hiểm:

Thiệt hại thân thể đối với Người được bảo hiểm do tai nạn khi đang ở trên xe, lên xuống xe trong quá trình xe đang tham gia giao thông.

3. Quyền lợi bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe

  • Trong trường hợp mà người được bảo hiểm bị thương tật tạm thời do tai nạn thì bảo hiểm sẽ chi trả theo những chi phí thực tế bao gồm các chi phí điều trị, cấp cứu, chi phí bồi dưỡng… Số tiền bảo hiểm chi trả cho những khoản chi phí trên sẽ không vượt quá số tiền bảo hiểm được quy định trong bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật.
  • Trong trường hợp mà người được bảo hiểm mà bị thương tật vĩnh viễn do tai nạn thì sẽ được bảo hiểm chi trả theo tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật.
  • Trong trường hợp người được bảo hiểm chẳng may bị tử vong do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm thì bảo hiểm sẽ thanh toán toàn bộ số tiền được ghi trong hợp đồng bảo hiểm.

4. Không thuộc phạm vi bảo hiểm:

  • Người được bảo hiểm có hành động cố ý gây tai nạn.
  • Người được bảo hiểm điều khiển xe không có Giấy phép lái xe hợp lệ (chỉ áp dụng đối với lái xe), sử dụng ma túy hoặc các chất kích thích tương tự khác hoặc có nồng độ cồn, rượu, bia trong máu vượt quá tỷ lệ cho phép theo quy định của pháp luật hiện hành.
  • Người được bảo hiểm tham gia đánh nhau trừ trường hợp được xác nhận là hành động tự vệ chính đáng.
  • Người được bảo hiểm bị cảm đột ngột, trúng gió, bệnh tật (bao gồm cả bệnh truyền nhiễm), ngộ độc thức ăn, đồ uống, sử dụng thuốc không đúng chỉ dẫn của cơ quan y tế.

4. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm:

Đây là loại hình bảo hiểm được bán kèm theo bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

 

 

LOẠI XE Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba LPX – NN TỔNG CỘNG
Phí BH VAT TỔNG PHÍ
Xe mô tô, xe máy hai bánh (Mục I)
<50CC 55,000 5,500 60,500 20,000 80,500
>50CC 60,000 6,000 66,000 20,000 86,000
Xe lam, mô tô, xe máy ba bánh, xích lô máy, xe lôi (Mục II)
  290,000 29,000 319,000 20,000 339,000
Xe ô tô, xe máy không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
4 chỗ 437,000 43,700 480,700 40,000 520,700
5 chỗ 437,000 43,700 480,700 50,000 530,700
6 chỗ 794,000 79,400 873,400 60,000 933,400
7 chỗ 794,000 79,400 873,400 70,000 943,400
8 chỗ 794,000 79,400 873,400 80,000 953,400
9 chỗ 794,000 79,400 873,400 90,000 963,400
10 chỗ 794,000 79,400 873,400 100,000 973,400
11 chỗ 794,000 79,400 873,400 110,000 983,400
12 chỗ 1,270,000 127,000 1,397,000 120,000 1,517,000
15 chỗ 1,270,000 127,000 1,397,000 150,000 1,547,000
16 chỗ 1,270,000 127,000 1,397,000 160,000 1,557,000
24 chỗ 1,270,000 127,000 1,397,000 240,000 1,637,000
25 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 250,000 2,257,500
30 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 300,000 2,307,500
40 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 400,000 2,407,500
50 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 500,000 2,507,500
54 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 540,000 2,547,500
Xe vừa chở người vừa

chở hàng(pick up)

933,000 93,300 1,026,300 50,000 1,076,300
Xe ô tô, xe máy kinh doanh vận tải (Mục IV)
4 chỗ 756,000 75,600 831,600 15,000 846,600
5 chỗ 756,000 75,600 831,600 15,000 846,600
6 chỗ 929,000 92,900 1,021,900 15,000 1,036,900
7 chỗ 1,080,000 108,000 1,188,000 15,000 1,203,000
8 chỗ 1,253,000 125,300 1,378,300 15,000 1,393,300
9 chỗ 1,404,000 140,400 1,544,400 15,000 1,559,400
10 chỗ 1,512,000 151,200 1,663,200 15,000 1,678,200
11 chỗ 1,656,000 165,600 1,821,600 15,000 1,836,600
12 chỗ 1,822,000 182,200 2,004,200 30,000 2,034,200
13 chỗ 2,049,000 204,900 2,253,900 30,000 2,283,900
14 chỗ 2,221,000 222,100 2,443,100 30,000 2,473,100
15 chỗ 2,394,000 239,400 2,633,400 30,000 2,663,400
16 chỗ 3,054,000 305,400 3,359,400 30,000 3,389,400
17 chỗ 2,718,000 271,800 2,989,800 30,000 3,019,800
18 chỗ 2,869,000 286,900 3,155,900 30,000 3,185,900
19 chỗ 3,041,000 304,100 3,345,100 30,000 3,375,100
20 chỗ 3,191,000 319,100 3,510,100 30,000 3,540,100
21 chỗ 3,364,000 336,400 3,700,400 30,000 3,730,400
22 chỗ 3,515,000 351,500 3,866,500 30,000 3,896,500
23 chỗ 3,688,000 368,800 4,056,800 30,000 4,086,800
24 chỗ 4,632,000 463,200 5,095,200 30,000 5,125,200
25 chỗ 4,813,000 481,300 5,294,300 30,000 5,324,300
Trên 25 chỗ 4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi -25 chỗ)
30 chỗ 4,963,000 496,300 5,459,300 30,000 5,489,300
40 chỗ 5,263,000 526,300 5,789,300 30,000 5,819,300
50 chỗ 5,563,000 556,300 6,119,300 30,000 6,149,300
54 chỗ 5,683,000 568,300 6,251,300 30,000 6,281,300
Xe ô tô, xe máy tải (Mục V)
xe dưới 3tấn 853,000 85,300 938,300 30,000 968,300
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn 1,660,000 166,000 1,826,000 30,000 1,856,000
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn 2,746,000 274,600 3,020,600 30,000 3,050,600
Xe trên 15 tấn 3,200,000 320,000 3,520,000 30,000 3,550,000
Xe đầu kéo 4,800,000 480,000 5,280,000 30,000 5,310,000
II. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
3. Xe ô tô, xe máy chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III
Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V
4. Đầu kéo rơ moóc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả

đầu kéo và rơ moóc

5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III